Ý nghĩa của từ Cát tường là gì:
Cát tường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Cát tường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cát tường mình

1

65 Thumbs up   21 Thumbs down

Cát tường


một cái tên thường được đặt cho con gái, nữ giới ở Việt Nam

Cát, còn gọi là Kiết, có nghĩa là tốt lành. trái nghĩa với Hung - không tốt, xấu

Tường là điều may mắn, phước lành

Cát Tường có nghĩa là những điều tốt lành, sự viên mãn, hạnh phúc

đặt tên con là Cát Tường có nghĩa là người con gái đó được coi là sự may mắn của gia đình, hoặc có thể mong muốn nhiều điều may mắn sẽ xảy ra với người con gái đó
hansnam - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

2

47 Thumbs up   20 Thumbs down

Cát tường


Cát tường - một từ gốc Hán: Cát ( hay còn gọi Kiết) có nghĩa là tốt, tường có nghĩa là phước/ lành hay điều lành. Cát tường ý nói đến đến những điều may mắn, tốt lành.
Proxeda - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

3

36 Thumbs up   23 Thumbs down

Cát tường


Khi nói đến Cát tường là nói đến sự may mắn,mạnh khỏe nó thường được dùng khi ai đó chuẩn bị làm một việc gì đó quan trọng, bạn bè người quen thường chúc người kia Cát tường, hoặc khi gặp gỡ người lớn, cũng có thể chúc họ sức khỏe bằng cách sử dụng từ Cát tường

Ví dụ: Mai tớ đi vào Nam để làm ăn
Chúc cậu cát tường
Phuong - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

4

25 Thumbs up   17 Thumbs down

Cát tường


Cát là may mắn
Tường là tỏ tường, thông minh.
Cát Tường: Tên người con gái thông minh và luôn gặp nhiều may mắn.
Nguyễn Nhanh - 00:00:00 UTC 23 tháng 7, 2015

5

5 Thumbs up   2 Thumbs down

Cát tường


Cát Tường là một xã thuộc huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, Việt Nam. Xã Cát Tường có diện tích 29,31 km², dân số năm 1999 là 16255 người, mật độ dân số đạt 555 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

13 Thumbs up   11 Thumbs down

Cát tường


Svastika (S). Good luck, prosperity. Also Vạn tự, chữ vạn.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Cát tường


Nguyễn Cát Tường (1912 – 1946 ở Sơn Tây ) bút danh là Lemur Cát Tường (nghĩa tiếng Hán: Cát Tường là điềm lành và tiếng Pháp: le mur là bức tường), là một hoạ sĩ Việt Nam. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   3 Thumbs down

Cát tường


(xã) h. Phù Cát, t. Bình Định. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cát Tường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cát Tường": . Cát Thắng cát tường Cát Tường cất tiếng. Những từ có chứa "Cát Tư [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   4 Thumbs down

Cát tường


(xã) h. Phù Cát, t. Bình Định
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

12 Thumbs up   18 Thumbs down

Cát tường


Tường có nghĩa là làm cho mọi người đều hiểu sự việc nào đó mà mình muốn cho họ biết, như tường trình, tường thuật . . . .
Cát phản từ với Hung(xấu).
Cát tường : Làm cho người khác hiểu rõ sự việc nào đó tốt là được . . . . . . .
Nhan Roi - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2014

11

16 Thumbs up   23 Thumbs down

Cát tường


Bình Định. | H. Phù Cát,
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

10 Thumbs up   25 Thumbs down

Cát tường


Nh. Cát triệu. (xã) h. Phù Cát, t. Bình Định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Cát thiên nữ đánh lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa